APP GS
APP GS
Dầu tuốc bin cao cấp
GIỚI THIỆU
APP GS là dầu tuốc bin, thủy lực, tuần hoàn cao cấp chống mài mòn được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế đặc biệt có chỉ số độ nhớt cao, hàm lượng cặn cacbon rất thấp và hệ phụ gia chống oxy hoá, tách nước, chống gỉ, chống mài mòn không tro thế hệ mới... đảm bảo cho thiết bị làm việc tốt trong mọi điều kiện.
CÔNG DỤNG
Thích hợp sử dụng sử dụng để bôi trơn các ổ đỡ, hộp số trong các loại tuốc bin khí và tuốc bin hơi nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tuốc bin, hệ thống làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
LỢI ÍCH
- Khả năng chống ô xi hóa tuyệt vời làm giảm thiểu tối đa sự hình thành cặn kéo dài tuổi thọ của dầu
- Có tính chất EP tuyệt hảo giúp bảo vệ các hệ thống bánh răng trong các tuốc bin khí.
- Đặc tính khử nhũ tốt giúp tách nước nhanh ngăn ngừa hiện tượng gỉ, ăn mòn và mài mòn do nước gây ra.
- Khả năng chống gỉ và chống ăn mòn tuyệt vời, giúp bảo vệ các chi tiết được bôi trơn giảm thiểu nhu cầu thay thế bảo dưỡng
- Tách nước và thoát khí tuyệt vời.
- Khuynh hướng tạo bọt rất thấp giúp kiểm soát sự tạo thành bọt khi dầu hoạt động phòng tránh giảm bôi trơn và tác động xấu đến bơm do bọt gây ra
- Tương hợp với vật liệu làm kín.
- Kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
ĐẠT CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
Cấp độ nhớt theo ISO |
|
32 |
46 |
68 |
Độ nhớt ở 400C, cSt |
ASTM D 445 |
32 |
46 |
68 |
Chỉ số độ nhớt (VI) |
ASTM D 445 |
110 |
110 |
110 |
Phép thử độ ổn định oxy hóa giành cho Tuốc bin, số giờ tính đến khi số trung hòa đạt 2 mg KOH/g |
ASTM D 943 |
>10.000 |
>10.000 |
>10.000 |
Phép thử độ bền oxi hóa theo RBOT, phút |
ASTM D 2272 |
- |
851 |
- |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, 0C |
ASTM D 92 |
210 |
210 |
220 |
Nhiệt độ đông đặc, 0C |
ASTM D 97 |
-12 |
-12 |
-12 |
TAN, mg KOH/g, max |
ASTM D 974 |
≤0.15 |
≤0.15 |
≤0.15 |
Ăn mòn tấm đồng 100 oC, 24h |
ASTM D 130 |
1a |
1a |
1a |
Phép thử khả năng chống gỉ |
ASTM D 665 |
|
|
|
|
|
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
|
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Khả năng khử nhũ, mL dầu/ mL nước/ mL nhũ (min) |
ASTM D 1401 |
40/40/0 (15) |
40/40/0 (15) |
40/40/0 (15) |
Khả năng khử nhũ trong điều kiện hơi nước, s |
IP 19 |
150 |
150 |
150 |
Khả năng chống tạo bọt, khuynh hướng tạo bọt/Độ bền bọt |
ASTM D 892 |
|
|
|
|
|
0/0 |
0/0 |
0/0 |
|
|
15/0 |
15/0 |
15/0 |
|
|
0/0 |
0/0 |
0/0 |
Khả năng tách khí ở 50 oC, min |
ASTM D 3427 |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
Khả năng qua lọc theo phép thử AFNOR |
|
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
|
1,3 |
1,3 |
1,3 |
|
|
|
|
|
Xác định tải trọng phá hủy theo FZG – cảm quan: giai đoạn phá hủy bởi tải trọng (damage load stage) |
|
11 |
11 |
11 |
Các thông số kỹ thuật trên là thông số đặc trưng, có thể thay đổi phù hợp với yêu cầu sử dụng.
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN
Dầu này có chứa các dầu gốc khoáng tinh chế kỹ và các phụ gia đặc biệt. Ở điều kiện thường, dầu không chứa các chất độc hại, nguy hiểm. Tất cả các loại dầu nhờn nên được bảo quản cẩn thận, đặc biệt là hạn chế sự tiếp xúc với da.
Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.