APP HM
APP HM
Dầu thủy lực cao cấp
GIỚI THIỆU
APP HM là dầu thủy lực cao cấp được sản xuất từ dầu gốc khoáng tinh chế sâu của các nhà sản xuất hàng đầu như GS Caltex, SK, Formosa.... và hệ phụ gia công nghệ mới của Lubrizol (Mỹ) được tăng cường khả năng chống mài mòn trong khi duy trì hàm lượng Zn ở mức thấp đáp ứng bảo vệ môi trường. APP HM có khả năng chống kẹt xước mài mòn rất tốt, chống gỉ và chống oxy hoá hiệu quả và có khả năng tách nước và thoát khí tương đương với các dầu thủy lực cùng loại của nước ngoài, đáp ứng được yêu cầu bôi trơn trong khoảng thay đổi nhiệt độ rộng phù hợp với các hệ thống thuỷ lực hiện đại, đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật của các nhà chế tạo thiết bị thuỷ lực tiên tiến.
APP HM được khuyến cáo không sử dụng cho các hệ thống thủy lực yêu cầu dầu thủy lực không chứa kẽm.
CÔNG DỤNG
APP HM thích hợp sử dụng để bôi trơn hệ thống thủy lực, những chi tiết van chịu áp và tốc độ cao, bơm loại bánh răng và loại pittong, những thiết bị làm việc trong khoảng nhiệt độ thay đổi rộng.
LỢI ÍCH
- Khả năng chống gỉ và chống ăn mòn tuyệt vời giúp bảo vệ các chi tiết được bôi trơn do đó giảm thiểu được chi phí thay thế và bảo dưỡng.
- Độ bền nhiệt, chống oxy hoá tuyệt vời làm giảm thiểu tối đa sự hình thành cặn, kéo dài tuổi thọ của dầu.
- Đặc tính khử nhũ tốt giúp tách nước nhanh ngăn ngừa hiện tượng gỉ, ăn mòn và mài mòn do nước gây ra. Tính tách nước và thoát khí tốt.
- Tương thích với các chi tiết cao su và vật liệu làm kín.
- Khuynh hướng tạo bọt thấp giúp kiểm soát sự hình thành bọt khi dầu hoạt động ngăn ngừa ảnh hưởng đến khả năng bôi trơn và các tác động xấu đến bơm do bọt gây ra.
- Kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
Cấp độ nhớt theo ISO |
8 |
22 |
32 |
46 |
68 |
100 |
150 |
Độ nhớt động học ở 400C, cSt |
8 ÷ 10,5 |
20 ÷ 22,5 |
28,5 ÷ 35,5 |
44 ÷ 47 |
66 ÷ 69 |
98 ÷ 105 |
145 ÷ 155 |
Chỉ số độ nhớt (VI), min |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, 0C |
190 |
190 |
190 |
190 |
200 |
200 |
200 |
Nhiệt độ đông đặc, 0C |
-12 |
-12 |
-9 |
-9 |
-9 |
-9 |
-9 |
Hàm lượng cơ học, %Kl | Không có | Không có | Không có | Không có | Không có | Không có | Không có |
Hàm lượng nước, %KL | Không có | Không có | Không có | Không có | Không có | Không có | Không có |
Ăn mòn đồng ở 1000C trong 3h, %KL | ≤ Loại 1 | ≤ Loại 1 | ≤ Loại 1 | ≤ Loại 1 | ≤ Loại 1 | ≤ Loại 1 | ≤ Loại 1 |
Độ tạo bọt, ml | |||||||
Giai đoạn 1 | ≤ 10/0 | ≤ 10/0 | ≤ 10/0 | ≤ 10/0 | ≤ 10/0 | ≤ 10/0 | ≤ 10/0 |
Giai đoạn 2 | ≤ 25/0 | ≤ 25/0 | ≤ 25/0 | ≤ 25/0 | ≤ 25/0 | ≤ 25/0 | ≤ 25/0 |
Giai đoạn 3 | ≤ 10/0 | ≤ 10/0 | ≤ 10/0 | ≤ 10/0 | ≤ 10/0 | ≤ 10/0 | ≤ 10/0 |
Các thông số kỹ thuật trên là thông số đặc trưng, có thể thay đổi phù hợp với yêu cầu sử dụng.
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN
Dầu này có chứa các dầu gốc khoáng tinh chế kỹ và các phụ gia đặc biệt. Ở điều kiện thường, dầu không chứa các chất độc hại, nguy hiểm. Tất cả các loại dầu nhờn nên được bảo quản cẩn thận, đặc biệt là hạn chế sự tiếp xúc với da.
Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.