APP HM AW
APP HM AW
Dầu thuỷ lực chống mài mòn cao cấp
GIỚI THIỆU
APP HM AW là dầu thuỷ lực chống mài mòn cao cấp, đáp ứng được yêu cầu bôi trơn trong khoảng thay đổi nhiệt độ rộng phù hợp với các hệ thống thuỷ lực hiện đại, đáp ứng được tất cả các yêu cầu kỹ thuật của các nhà chế tạo thiết bị thuỷ lực trên toàn thế giới.
APP HM AW được pha chế từ dầu gốc tinh chế có chỉ số độ nhớt cao và hệ phụ gia chống mài mòn có chứa kẽm, chống kẹt xước, chống gỉ, chống oxy hoá , tách nước và thoát khí đặc biệt.
APP HM AW được khuyến cáo không sử dụng cho các hệ thống thủy lực yêu cầu dầu thủy lực không chứa kẽm.
CÔNG DỤNG
APP HM AW thích hợp sử dụng để bôi trơn hệ thống thủy lực, những chi tiết van chịu áp và tốc độ cao, bơm loại bánh răng và loại pittong, những thiết bị làm việc trong khoảng nhiệt độ thay đổi rộng.
LỢI ÍCH
¨ Khả năng chống gỉ và chống ăn mòn tuyệt vời giúp bảo vệ các chi tiết được bôi trơn do đó giảm thiểu được chi phí thay thế và bảo dưỡng.
¨ Tính tách nước và thoát khí tốt.
¨ Độ bền nhiệt, chống oxy hoá tuyệt vời làm giảm thiểu tối đa sự hình thành cặn, kéo dài tuổi thọ của dầu.
¨ Đặc tính khử nhũ tốt giúp tách nước nhanh ngăn ngừa hiện tượng gỉ, ăn mòn và mài mòn do nước gây ra.
¨ Tương thích với các chi tiết cao su và vật liệu làm kín.
¨ Khuynh hướng tạo bọt thấp giúp kiểm soát sự hình thành bọt khi dầu hoạt động ngăn ngừa ảnh hưởng đến khả năng bôi trơn và các tác động xấu đến bơm do bọt gây ra.
¨ Kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
ĐẠT CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT
¨ ISO Standard 6743/4 HM |
¨ Denison HF-1, HF-2, HF-0 |
¨ Eaton Vickers I-286-S, M-2950-S |
¨ LEE NORSE 100 – 1 |
¨ DIN 51524 Part 2 HLP |
¨ FORD M-6C 32 |
¨ B.F. GOODRICH 0152 |
¨ AFNOR NFE 48-603/690/691 |
¨ US Steel 127, 136 |
¨ Cincinnati Milacron P-68/69/70 |
¨ General Motors LH-03-1,LH-04-1, LH-06-1 |
¨ Sauer Danfoss |
¨ Bosch Rexroth |
¨ JCMAS HK |
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
Cấp độ nhớt theo ISO |
|
32 |
46 |
68 |
100 |
150 |
Độ nhớt động học ở 400C, cSt |
ASTM D445 |
32 |
46 |
68 |
100 |
150 |
Chỉ số độ nhớt (VI) |
ASTM D2270 |
125 |
125 |
122 |
120 |
120 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở,0C |
ASTM D92 |
210 |
210 |
210 |
220 |
230 |
Nhiệt độ đông đặc, 0C (*) |
ASTM D97 |
-15 |
-12 |
-12 |
-9 |
-9 |
Khả năng chống tạo bọt, quá trình II |
ASTM D892 |
20/0 |
20/0 |
20/0 |
20/0 |
20/0 |
Phép thử khả năng chống gỉ |
ASTM D665 A & B |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Xác định tải trọng phá hủy FZG : giai đoạn không tải, min (*) |
DIN 51354 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
(*) Các phép thử được thực hiện theo đơn pha chế; Các thông số kỹ thuật trên là thông số đặc trưng, có thể thay đổi phù hợp với yêu cầu sử dụng. |
Xem chỉ tiêu kỹ thuật chi tiết tại đây
BAO BÌ
Phuy 209L, can 18L
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN
Dầu này có chứa các dầu gốc khoáng tinh chế kỹ và các phụ gia đặc biệt. Ở điều kiện thường, dầu không chứa các chất độc hại, nguy hiểm. Tất cả các loại dầu nhờn nên được bảo quản cẩn thận, đặc biệt là hạn chế sự tiếp xúc với da.
Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.