web sex

bonline lua dao

Giai phap IMS sex

imsvietnamese sex

webmobilegiare sex

bonline sex

Giai phap IMS lua dao

tracdiamiennam sex

maytracdia-faco sex

maydodac sex

web sex

webmobilegiare lua dao

thiet ke web 24h lua dao

thiet ke web 24h lua dao

mempop lua dao

thiet ke web 24h lua dao

tracdiamiennam lua dao

web sex

maytracdia-faco lua dao

web sex

maydodac lua dao

mempop sex

thiet ke web 24h lua dao

imsvietnamese lua dao

khoa van tay cao cap

web sex

thiet ke web gia re lua dao

thiet ke web 24h lua dao

thiet ke web gia re lua dao

APP HV

Thứ ba, 04.07.2023 15:26

APP HV 

Dầu thuỷ lực cao cấp chống mài mòn – chỉ số độ nhớt cao

GIỚI THIỆU

APP HV là dầu thuỷ lực chống mài mòn hảo hạng có chỉ số độ nhớt cao, đáp ứng được yêu cầu bôi trơn trong khoảng thay đổi nhiệt độ rộng phù hợp với các hệ thống thuỷ lực hiện đại, đáp ứng được tất cả các yêu cầu kỹ thuật của các nhà chế tạo thiết bị thuỷ lực trên toàn thế giới.  APP HV được pha chế từ dầu gốc tinh chế có chỉ số độ nhớt cao và hệ phụ gia chống mài mòn có chứa kẽm, chống kẹt xước, chống gỉ, chống oxy hoá và ổn định trượt cắt tuyệt vời. Riêng APP HV 15 còn có tên là APP MH 10A tương đương với dầu MGE 10A (МГЕ10А) của Liên Xô cũ trong khoảng nhiệt độ từ - 20 đến 80 oC.

APP HV không khuyến cáo sử dụng cho các hệ thống thủy lực yêu cầu dầu thủy lực không chứa kẽm.

CÔNG DỤNG

APP HV thích hợp sử dụng để bôi trơn hệ thống thủy lực, những chi tiết van chịu áp và tốc độ cao, bơm loại bánh răng và loại pittong, những thiết bị làm việc trong khoảng nhiệt độ thay đổi rộng. APP HV 15 (APP MH 10A) được dùng để bôi trơn hệ thống trợ lực tay lái cho xe tăng và các ứng dụng khác yêu cầu dầu thủy lực có phân loại HV 15 theo ISO 6743/4 hoặc HVLP 15 theo DIN 51524/part 2.

LỢI ÍCH

  • Khả năng chống mài mòn, chống kẹt xước tuyệt vời.
  • Ổn định trượt cắt cao.
  • Tương thích với các chi tiết cao su.
  • Tính tách nước tốt.
  • Chỉ số độ nhớt cao.
  • Chống oxy hoá tốt, kéo dài tuổi thọ của dầu.
  • Tính chống gỉ và chống ăn mòn tuyệt vời

CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ

  • ISO6743/4 type HV
  • FORD M-6C 32
  • VICKERS 1-286-S, M-2950-S
  • GENERAL MOTORS LH–04-1/06-1/15-1
  • DIN – 51524, PART 2 HVLP
  • DENISON HF –1, HF –2, HF-0
  • B.F. GOODRICH 0152
  • CINCINATI MILACRON-P68/69/70
  • AFNOR E 48-603
  • U.S. STEEL 126, 127
  • LEE NORSE 100 – 1
  • APP HV 15 đạt OCT 38 01281-82 và GOST 17479.3

CHỈ TIÊU KỸ THUẬT

Cấp độ nhớt theo ISO

 

15

22

32

46

68

100

150

Độ nhớt động học ở 400C, cSt     

ASTM D445

15

22

32

46

68

100

150

Chỉ số độ nhớt (VI)

ASTM D2270

165

155

153

152

150

150

150

Phép thử độ bền oxy hóa , số giờ tính đến khi số trung hòa đạt 2 mg KOH/g

ASTM D943

2350

2350

2350

2350

2350

2350

2350

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, 0C     

ASTM D92

170

170

210

210

210

220

230

Nhiệt độ đông đặc, 0C    

ASTM D97

-42

-42

-42

-42

-30

-24

-24

TAN, mg KOH/g

ASTM D974

≤ 0.5

≤ 0.5

≤ 0.5

≤ 0.5

≤ 0.5

≤ 0.5

≤ 0.5

Ăn mòn tấm đồng, 1000C, 24h

ASTM D130

1A

1A

1A

1A

1A

1A

1A

Khả năng khử nhũ , ml dầu/ ml nước/ ml nhũ (phút)

ASTM D1401

Đạt 40/38/2( 20) với tất cả các cấp độ nhớt

Khả năng chống tạo bọt, khuynh hướng tạo bọt/Độ bền bọt

ASTM D892

 

 

 

 

 

 

 

- Quá trình I

 

0/0

0/0

0/0

0/0

0/0

0/0

0/0

- Quá trình II

 

20/0

20/0

20/0

20/0

20/0

20/0

20/0

- Quá trình III

 

0/0

0/0

0/0

0/0

0/0

0/0

0/0

Phép thử khả năng chống gỉ

ASTM D665

 

 

 

 

 

 

 

  1. Nước cất

 

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

  1. Nước biển nhân tạo

 

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Phép thử độ bền thủy phân

ASTM D2619

 

 

 

 

 

 

 

Khối lượng Cu mất đi, mg/cm2

 

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

So sánh tấm đồng với tiêu chuẩn ASTM D130

 

1A

1A

1A

1A

1A

1A

1A

Axit tổng, mg KOH

 

0

0

0

0

0

0

0

Xác định tải trọng phá hủy FZG : giai đoạn không tải

DIN 51354

12

12

12

12

12

12

12

Phép thử xác định cặn dầu và ăn mòn kim loại

ASTM D4310

 

 

 

 

 

 

 

Chỉ số trung hòa

 

0.16

0.16

0.16

0.16

0.16

0.16

0.16

Tổng cặn, mg

 

42.1

42.1

42.1

42.1

42.1

42.1

42.1

Tổng lượng Cu

 

76

76

76

76

76

76

76

Tổng lượng Fe

 

0.3

0.3

0.3

0.3

0.3

0.3

0.3

Các thông số kỹ thuật trên là thông số đặc trưng, có thể thay đổi phù hợp với yêu cầu sử dụng.

BAO BÌ

Phuy 209L, can 18L

BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN

Dầu này có chứa các dầu gốc khoáng tinh chế kỹ và các phụ gia đặc biệt. Ở điều kiện thường, dầu không chứa các chất độc hại, nguy hiểm. Tất cả các loại dầu nhờn nên được bảo quản cẩn thận, đặc biệt là hạn chế sự tiếp xúc với da.Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.

Tài liệu đính kèm:  PQY.doc (04.07.2023 15:26)
ung dungluu tru du lieu video tren mang tot nh?t dich vuluu tru video tren mang tot nhat tong hoptop video hosting sites tot nhat top nhungvideo hosting mien phi on dinh nhat chuyen cung capchuong cua co hinhhan quoc cao cap streaming video server live broadcast software mac cung capkhoa van tay cao cap chinh hang