APP LISA GT
LISA GT
Mỡ bôi trơn chịu tải cao cấp
GIỚI THIỆU
Mỡ bôi trơn chịu tải cao cấp LISA GT được sản xuất trên dây chuyền hiện đại với công nghệ tiên tiến của Châu Âu đi từ dầu gốc khoáng chất lượng cao, chất làm đặc xà phòng hỗn hợp Lithium/calcium kết hợp các phụ gia cực áp và chất bôi trơn rắn phân tán mịn để tăng cường tính chịu tải.
CÔNG DỤNG
LISA GT 0, 1 được dùng cho bánh răng hở kích thước lớn, chịu tải nặng, vận tốc từ chậm đến trung bình trong các ngành công nghiệp nặng như công nghiệp thép, xi măng, giấy, hóa chất, mía đường và khai thác mỏ, kể cả các bánh răng của lò xi măng và máy nghiền bi. Nhiệt độ làm việc: từ -20 đến 100 oC
Mỡ LISA GT 2 được khuyên dùng để bôi trơn ổ trượt, bánh răng hở, khớp ly hợp của ô tô, xe tải nặng, máy kéo, cần cẩu và các xe công trình, các cơ cấu băng truyền, xe nâng... LISA GT 2 đặc biệt phù hợp với các loại khớp xoay và lắc, các ổ đỡ chịu tải nặng, tốc độ chậm hoặc trung bình và rất hữu hiệu trong việc phòng tránh giúp cho cơ cấu được bôi trơn không bị hỏng hóc do sự rung lắc quá mức, chịu tải trọng va đập lớn. LISA GT 2 duy trì một lớp bôi trơn rắn trên bề mặt kim loại làm việc chống cào xước trong điều kiện làm việc có tải trọng cao. LISA GT 2 có khả năng bảo vệ cho các ổ đỡ và các bộ truyền bánh răng làm việc trong điều kiện quá tải, liên tục hoặc gián đoạn, thích hợp bôi trơn trong các lĩnh vực công nghiệp trong đó bao gồm cả công nghiệp mía đường. Nhiệt độ làm việc: từ -20 đến 130 oC
LISA GT tương đương với các mỡ đa dụng chịu tải gốc liti cùng loại của nước ngoài, có thể dùng thay thế cho mỡ chứa molipden disulphua trong phần lớn các ứng dụng bôi trơn công nghiệp và vận tải, nhưng không tương đương trong các ứng dụng làm việc trong môi trường chân không.
Không dùng mỡ LISA GT cho các ổ bi lăn có độ chính xác cao do có thể tích tụ chất bôi trơn rắn ảnh hưởng đến khả năng làm việc của ổ bi và các cơ cấu làm việc trong môi trường chân không
LỢI ÍCH
¨ Xà phòng Lithium/calcium tăng cường độ bền cơ học và khả năng chịu tải của mỡ, kết hợp với phụ gia bám dính giúp tăng cường tính bám dính và chống văng trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt.
¨ Khả năng chịu nước, chống rửa trôi tốt thích hợp làm việc trong điều kiện ẩm ướt.
¨ Chống gỉ và chống ăn mòn tốt, kéo dài tuổi thọ cơ cấu được bôi trơn
¨ Khả năng ổn định oxy hoá tốt, độ ổn định cơ học cao giúp bôi trơn ổn định. giảm chi phí thay mỡ và bảo dưỡng thiết bị
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
¨ MPF 0 G-20 (DIN 51502 ¨ ISO 6743-9-L-X-BCEB 0 |
¨ MPF 1 G-20 (DIN 51502) ¨ ISO 6743-9-L-X- BCEB 1 |
¨ KPF2 K-20 (DIN 51502) ¨ ISO 6743-9-L-X-BCEB 2 |
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
Phân loại theo NLGI |
0 |
1 |
|
2 |
Màu sắc: |
Đen |
Đen |
|
Đen |
Nhiệt độ nhỏ giọt, °C, min: |
170 |
170 |
|
190 |
Độ lún xuyên kim làm việc ở 25°C, 10-1mm: |
355 ÷ 385 |
310 ÷ 340 |
|
265 - 295 |
Tải trọng hàn dính, N, min |
4000 |
4000 |
|
4000 |
Ăn mòn đồng |
1a - 1b |
1a - 1b |
|
1a – 1b |
Dầu gốc: Độ nhớt ở 40 oC, cSt |
1000 |
1000 |
|
1000 |
Độ nhớt ở 100 oC, cSt |
66 |
66 |
|
66 |
BAO BÌ
Phuy 176 kg
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN
Bảo quản và sử dụng mỡ cần tuân thủ đúng quy định về an toàn đối với sản phẩm dầu mỏ, hạn chế tiếp xúc lâu dài với da, tránh để mỡ bắn vào mắt, mũi, miệng và tránh hít thở lâu dài hơi mỡ.Xử lý sản phẩm đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước và môi trường xung quanh