APP LISA L
LISA L
Mỡ bôi trơn đa dụng cao cấp
GIỚI THIỆU
Mỡ bôi trơn đa dụng LISA L được sản xuất trên dây chuyền sản xuất hiện đại với công nghệ tiên tiến của Châu Âu đi từ dầu gốc khoáng tinh chế, chất làm đặc là 12-hydroxystearat liti và các phụ gia chuyên dụng, đặc biệt là phụ gia chống oxi hóa có tính năng ưu việt hơn so với hệ phụ gia alkyl điphenyl amin và alkyl phenol.
CÔNG DỤNG
LISA L được khuyên dùng cho các mục đích bôi trơn đa dụng cho các thiết bị công nghiệp và ô tô. Mỡ LISA L phù hợp để bôi trơn các loại ổ bi không đòi hỏi sử dụng mỡ chịu tải (mỡ EP).
Mỡ đa dụng LISA L 4 đặc biệt thích hợp với các vòng bi và ổ trục có tốc độ vòng quay từ chậm đến trung bình tại các vị trí đòi hỏi độ làm kín cao.
LISA L tương đương với các mỡ bôi trơn đa dụng gốc liti của các hãng nước ngoài.
LỢI ÍCH
¨ Độ ổn định oxy hoá cao.
¨ Khả năng chống gỉ và chống ăn mòn tốt.
¨ Khả năng chịu nước chống rửa trôi tốt, có thể làm việc trong môi trường ẩm ướt.
ĐẠT TIÊU CHUẨN
¨ ISO 6743-9: L-X-BCHA 2 đối với L2; L-X-BCHA 3 đối với L3; L-X-BCHA 4 đối với L4 ¨ DIN 51502: K2K-20 đối với L2; K3K-20 đối với L3; K4K-20 đối với L4 |
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
Phân loại theo NLGI |
2 |
3 |
4 |
Màu sắc: |
Vàng nâu |
Vàng nâu |
Nâu ánh xanh |
Nhiệt độ nhỏ giọt, °C, min: |
190 |
190 |
200 |
Độ lún xuyên kim làm việc ở 25°C, 10-1mm: |
265 ÷ 295 |
220 ÷ 250 |
175 ÷ 205 |
Độ rửa trôi, 1h ở 80°C, % khối lượng, max: |
5 |
5 |
5 |
Nhiệt độ làm việc, °C: |
- 20 ÷ 130 |
- 20 ÷ 130 |
- 20 ÷ 130 |
Các thông số này là giá trị điển hình có thể thay đổi trong phạm vi cho phép
BAO BÌ
Phuy 176 kg, thùng 50 kg, thùng 45 kg, hộp 4 kg, 0,5 kg
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN
Mỡ bôi trơn đa dụng LISA L có chứa các dầu gốc khoáng tinh chế kỹ, xà phòng liti và các phụ gia chuyên dụng. Bảo quản và sử dụng mỡ cần tuân thủ đúng quy định về an toàn đối với sản phẩm dầu mỏ, hạn chế tiếp xúc lâu dài với da, tránh để mỡ bắn vào mắt, mũi, miệng và tránh hít thở lâu dài hơi mỡ.