APP MDS EP
APP MDS EP
Mỡ bôi trơn chịu tải cao cấp
GIỚI THIỆU
Mỡ bôi trơn chịu tải cao cấp MDS EP được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại hợp tác với Châu Âu, từ dầu gốc khoáng tinh chế, chất làm đặc là 12-hydroxystearat liti và chất bôi trơn rắn molipdenium disulphide (MoS2), kết hợp với tổ hợp phụ gia đa chức năng tăng cường độ bám dính, khả năng chống gỉ và chống oxy hoá.
CÔNG DỤNG
MDS EP được sử dụng để bôi trơn ổ trượt, bánh răng hở và khớp ly hợp của ô tô, xe tải nặng, máy kéo, cần cẩu và các xe công trình, cơ cấu băng truyền, xe nâng. MDS EP đặc biệt phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt ẩm ướt, tải trọng va đập lớn, trong điều kiện dễ bị mài mòn do ma sát hoặc dễ có hiện tượng tạo rãnh, không thích hợp cho các ổ bi lăn có cấu tạo chính xác do có thể tích tụ molipđen đisunphua ảnh hưởng đến ổ bi.MDS EP thích hợp sử dụng cho các ứng dụng bôi trơn trong công nghiệp khai khoáng, mía đường, xi măng và một số ngành công nghiệp đặc thù khác.
MDS EP còn dùng để bôi trơn cho các mục đích bôi trơn công nghiệp và ô tô khi có yêu cầu bôi trơn bằng mỡ liti có chứa molipden disunphua.
MDS EP tương đương với mỡ liti chứa molipdenium disulphide cùng loại của nước ngoài.
LỢI ÍCH
¨ Khả năng chịu tải cao, kết hợp với khả năng bôi trơn của molipden disulphua giúp bảo vệ chi tiết bôi trơn khỏi bị mài mòn đặc biệt trong điều kiện làm việc trượt và rung, lắc.
¨ Khả năng chịu nước, chống rửa trôi tốt thích hợp làm việc trong điều kiện ẩm ướt.
¨ Chống gỉ và chống ăn mòn tốt, kéo dài tuổi thọ cơ cấu được bôi trơn.
¨ Khả năng ổn định oxy hoá tốt, độ ổn định cơ học cao giúp bôi trơn ổn định. giảm chi phí thay mỡ và bảo dưỡng thiết bị.
ĐẠT TIÊU CHUẨN
¨ DIN 51502: MPF 0 K-20 đối với EP 0; KPF 1 K-20 đối với EP 1; KPF 2 K-20 đối với EP2; KPF 3 K-20 đối với EP3 ¨ ISO 6743-9: L-X-BCHB 0 đối với EP0; L-X-BCHB 1 đối với EP1; L-X-BCHB 2 đối với EP 2; L-X-BCHB 3 đối với EP 3 |
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
Phân loại theo NLGI: |
0 |
1 |
2 |
3 |
Màu sắc: |
Đen |
Đen |
Đen |
Đen |
Nhiệt độ nhỏ giọt, °C, min: |
170 |
170 |
190 |
190 |
Độ lún xuyên kim 25°C, 10-1mm: |
355 ÷ 385 |
310 ÷ 340 |
265 ÷295 |
220 - 250 |
Độ rửa trôi, 1h ở 80°C, % khối lượng, max: |
3100 |
3100 |
3100 |
3100 |
Tải trọng hàn dính, N, min: |
1a - 1b |
1a - 1b |
1a – 1b |
1a – 1b |
Nhiệt độ làm việc, °C: |
0 |
1 |
2 |
3 |
BAO BÌ
Phuy 176 kg
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN
Mỡ bôi trơn chịu tải cao cấp MDS EP có chứa các dầu gốc khoáng tinh chế kỹ, xà phòng liti, molipđen đisunphua và các phụ gia chuyên dụng. Bảo quản và sử dụng mỡ cần tuân thủ đúng quy định về an toàn đối với sản phẩm dầu mỏ, hạn chế tiếp xúc lâu dài với da, tránh để mỡ bắn vào mắt, mũi, miệng và tránh hít thở lâu dài hơi mỡ.