APP MDS Plus EP
MDS Plus EP
Mỡ bôi trơn chịu tải cao cấp
GIỚI THIỆU
Mỡ bôi trơn chịu tải cao cấp MDS plus EP được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại hợp tác với Châu Âu, từ dầu gốc khoáng tinh chế, chất làm đặc là 12-hydroxystearat liti và chất bôi trơn rắn molipđen đisunphua (MoS2), kết hợp với tổ hợp phụ gia đa chức năng tăng cường độ bám dính, khả năng chống gỉ và chống oxy hoá.
CÔNG DỤNG
MDS plus EP được sử dụng cho các mục đích bôi trơn đòi hỏi mỡ có chứa molip molipđen đisunphua (MoS2) có hàm lượng cao lên đến 5% để tăng cường khả năng bôi trơn cho các cơ cấu hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt: tải trọng va đập cao, nhiệt độ cao... dễ gây mất các chất bôi trơn thông thường. MDS plus EP đặc biệt phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt ẩm ướt, tải trọng va đập lớn, trong điều kiện dễ bị mài mòn do ma sát hoặc dễ có hiện tượng tạo rãnh, không thích hợp cho các ổ bi lăn có cấu tạo chính xác do có thể tích tụ molipđen đisunphua ảnh hưởng đến ổ bi.
MDS plus EP còn dùng để bôi trơn cho các mục đích bôi trơn công nghiệp và ô tô khi có yêu cầu bôi trơn bằng mỡ liti có chứa molipden disunfua.
LỢI ÍCH
¨ Khả năng chịu tải cao, kết hợp với 5% molipden disulphua giúp bảo vệ chi tiết bôi trơn khỏi bị mài mòn đặc biệt trong điều kiện làm việc trượt và rung, lắc.
¨ Khả năng chịu nước, chống rửa trôi tốt thích hợp làm việc trong điều kiện ẩm ướt.
¨ Chống gỉ và chống ăn mòn tốt, kéo dài tuổi thọ cơ cấu được bôi trơn.
¨ Khả năng ổn định oxy hoá tốt, độ ổn định cơ học cao giúp bôi trơn ổn định. giảm chi phí thay mỡ và bảo dưỡng thiết bị.
ĐẠT TIÊU CHUẨN
MDS Plus EP 0 MDS Plus EP 1 MDS Plus EP2 MDS Plus EP3
DIN 51502: KPF0K-20 KP1K-20 KPF2K-20 KPF3K-20
ISO 6743-9: L-X-BCHB 0 L-X-BCHB 1 L-X-BCHB 2 L-X-BCHB 3
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
Phân loại theo NLGI: |
ASTM |
0 |
1 |
2 |
3 |
Màu sắc: |
|
Đen |
Đen |
Đen |
Đen |
Nhiệt độ nhỏ giọt, °C, min: |
D566 |
170 |
170 |
190 |
190 |
Độ lún xuyên kim 25°C, 10-1mm: |
D217 |
355 - 385 |
310 - 340 |
265 ÷ 295 |
220 ÷ 250 |
Độ rửa trôi, 1h ở 80°C, % khối lượng, max: |
D1264 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Tải trọng hàn dính, N, min: |
D2596 |
4000 |
4000 |
4000 |
4000 |
Đánh giá độ mài mòn trên máy 4 bi , đường kính vết mòn, mm, max |
D2266 |
0.4 max |
0.4 max |
0.4 max |
0.4 max |
Ăn mòn tấm đồng, 1000C, 24h |
D4048 |
1b max |
1b max |
1b max |
1b max |
Độ bền oxi hóa, phương pháp BOM NORMA, Mức giảm áp suất trong quá trình oxy hóa 100 h ở 100 oC, psi |
D943 |
6 max |
6 max |
6 max |
6 max |
Nhiệt độ làm việc, °C: |
|
-20 ÷ 100 |
-20 ÷ 100 |
-20 ÷ 130 |
-20 ÷ 130 |
BAO BÌ
Phuy 176 kg, thùng 50 kg, thùng 45 kg, xô 15 kg
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN
Mỡ bôi trơn chịu tải cao cấp MDS plus EP có chứa các dầu gốc khoáng tinh chế kỹ, xà phòng liti, molipđen đisunphua và các phụ gia chuyên dụng. Bảo quản và sử dụng mỡ cần tuân thủ đúng quy định về an toàn đối với sản phẩm dầu mỏ, hạn chế tiếp xúc lâu dài với da, tránh để mỡ bắn vào mắt, mũi, miệng và tránh hít thở lâu dài hơi mỡ.
Xử lý sản phẩm đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước và môi trường xung quanh.