APP MH 10A
APP MH-10A
Dầu trợ lực tay lái xe tăng
GIỚI THIỆU
APP MH-10A là dầu thuỷ lực chống mài mòn hảo hạng có chỉ số độ nhớt cao, đáp ứng được yêu cầu bôi trơn trong khoảng thay đổi nhiệt độ rộng phù hợp với các hệ thống thuỷ lực hiện đại, đáp ứng được tất cả các yêu cầu kỹ thuật của các nhà chế tạo thiết bị thuỷ lực trên toàn thế giới. APP MH-10A được pha chế từ dầu gốc tinh chế có chỉ số độ nhớt cao và hệ phụ gia chống mài mòn có chứa kẽm, chống kẹt xước, chống gỉ, chống oxy hoá và ổn định trượt cắt tuyệt vời. APP MH-10A còn có tên khác là APP HV 15 tương đương với dầu MGE 10A (МГЕ 10А) của Liên Xô cũ trong khoảng nhiệt độ từ - 20 đến 80 oC.
APP MH-10A không khuyến cáo sử dụng cho các hệ thống thủy lực yêu cầu dầu thủy lực không chứa kẽm.
CÔNG DỤNG
APP MH-10A (APP HV 15) được dùng để bôi trơn hệ thống trợ lực tay lái cho xe tăng và các ứng dụng khác yêu cầu dầu thủy lực có phân loại HV 15 theo ISO 6743/4 hoặc HVLP 15 theo DIN 51524/part 2.
LỢI ÍCH
¨ Khả năng chống mài mòn, chống kẹt xước tuyệt vời. ¨ Ổn định trượt cắt cao. ¨ Tương thích với các chi tiết cao su. ¨ Tính tách nước tốt. |
¨ Chỉ số độ nhớt cao. ¨ Chống oxy hoá tốt, kéo dài tuổi thọ của dầu. ¨ Tính chống gỉ và chống ăn mòn tuyệt vời |
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
¨ ISO 6743/4 type HV |
¨ GOST 17479.3 và OCT 38 01281-82 |
¨ DIN – 51524, PART 2 HVLP |
¨ FORD M-6C 32 |
¨ VICKERS 1-286-S, M-2950-S |
¨ GENERAL MOTORS LH–04-1/06-1/15-1 |
¨ B.F. GOODRICH 0152 |
¨ DENISON HF –1, HF –2, HF-0 |
¨ AFNOR E 48-603 |
¨ CINCINATI MILACRON-P68/69/70 |
¨ LEE NORSE 100 – 1 |
¨ U.S. STEEL 126, 127 |
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
Cấp độ nhớt theo ISO |
|
15 |
Độ nhớt động học ở 400C, cSt |
ASTM D445 |
15 |
Chỉ số độ nhớt (VI) |
ASTM D2270 |
165 |
Phép thử độ bền oxy hóa , số giờ tính đến khi số trung hòa đạt 2 mg KOH/g |
ASTM D943 |
350 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, 0C |
ASTM D92 |
170 |
Nhiệt độ đông đặc, 0C |
ASTM D97 |
-42 |
TAN, mg KOH/g |
ASTM D974 |
≤ 0.5 |
Ăn mòn tấm đồng, 1000C, 24h |
ASTM D130 |
1A |
Khả năng khử nhũ , ml dầu/ ml nước/ ml nhũ (phút) |
ASTM D1401 |
40/38/2(20) |
Khả năng chống tạo bọt, khuynh hướng tạo bọt/Độ bền bọt |
ASTM D892 |
|
- Quá trình I |
|
0/0 |
- Quá trình II |
|
20/0 |
- Quá trình III |
|
0/0 |
Phép thử khả năng chống gỉ |
ASTM D665 |
|
|
|
Đạt |
|
|
Đạt |
Phép thử độ bền thủy phân |
ASTM D2619 |
|
Khối lượng Cu mất đi, mg/cm2 |
|
0.01 |
So sánh tấm đồng với tiêu chuẩn ASTM D130 |
|
1A |
Axit tổng, mg KOH |
|
0 |
Xác định tải trọng phá hủy FZG : giai đoạn không tải |
DIN 51354 |
12 |
Phép thử xác định cặn dầu và ăn mòn kim loại |
ASTM D4310 |
|
Chỉ số trung hòa |
|
0.16 |
Tổng cặn, mg |
|
42.1 |
Tổng lượng Cu |
|
76 |
Tổng lượng Fe |
|
0.3 |
Các thông số kỹ thuật trên là thông số đặc trưng, có thể thay đổi phù hợp với yêu cầu sử dụng.
BAO BÌ
Phuy 209L, can 18L
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN
Dầu này có chứa các dầu gốc khoáng tinh chế kỹ và các phụ gia đặc biệt. Ở điều kiện thường, dầu không chứa các chất độc hại, nguy hiểm. Tất cả các loại dầu nhờn nên được bảo quản cẩn thận, đặc biệt là hạn chế sự tiếp xúc với da.Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.