B-TRANS HXC
B-TRANS HXC
Dầu biến thế có chứa phụ gia ức chế ăn mòn (Inhibited)
Loại I (Inhibited) theo IEC 60296:2012, đạt ASTM D1275B
GIỚI THIỆU
B-TRANS HXC là dầu biến thế được sản xuất từ dầu gốc khoáng tinh chế sâu bằng công nghệ hydro hóa và hydroracking kết hợp với hệ phụ gia ức chế oxy hóa thế hệ mới.
B-TRANS HXC đạt tiêu chuẩn IEC 60296: 2012 loại I (Inhibited Transformer Oil) phần 7.1 (Độ bền oxi hóa rất cao) đáp ứng tốt yêu cầu sử dụng cụ thể cho các ứng dụng đặc biệt.
B-TRANS HXC có độ cách điện cao, khả năng truyền nhiệt, khử nhũ tốt, độ ổn định oxi hóa rất tốt giúp kéo dài tuổi thọ của máy biến áp, giảm chi phí bảo dưỡng thiết bị. B-TRANS HXC không có chứa PCB và đáp ứng các tiêu chuẩn về môi trường.
CÔNG DỤNG
B – TRANS HXC thích hợp cho tất cả các loại máy biến thế, máy phát điện, lò phản ứng Shurt, các máy biến áp phân phối sử dụng cho mạng lưới và trong công nghiệp; các thiết bị ngâm dầu, cầu dao ngắt mạch, bộ phận chuyển mạch, chỉnh lưu; các tụ điện, các cực... đòi hỏi khả năng chống lại quá trình ô xi hóa cao trong các yêu cầu cụ thể cũng như đặc biệt.
LỢI ÍCH
¨ Điện thế đánh thủng cao giúp giảm tổn thất điện môi. ¨ Khả năng truyền nhiệt nhanh ngay cả khi nhiệt độ thấp giúp tản nhiệt, hấp thụ và làm mát các bộ phận phát nhiệt trong máy biến áp ngay cả khi nhiệt độ khởi động thấp. ¨ Độ bền oxi hóa rất tốt cho phép sử dụng được trong các ứng dụng cao cấp và giúp kéo dài tuổi thọ của thiết bị, giảm chi phí bảo dưỡng. |
¨ Sức căng bề mặt đáp ứng khả năng tách nước hoàn toàn khi dầu nhiễm nước. ¨ Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời giúp bảo vệ các cuộn dây trong máy biến thế. ¨ Khoảng làm việc rộng thể hiện qua nhiệt độ chớp cháy cao và nhiệt độ đông đặc thấp |
ĐẠT TIÊU CHUẨN
¨ IEC 60296:2012 loại I, phần 7.1 |
¨ ASTM D 1275B |
|
¨ IEC 62535 |
¨ DIN 51535 |
|
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
1. Đặc tính hóa lý |
|
|
||
Độ nhớt ở 40 oC , cSt |
ASTM D 445 |
9,0 – 12,0 |
||
Độ nhớt ở 100 oC, cSt |
ASTM D 445 |
2.3 – 3.5 |
||
Sức căng bề mặt, nmN |
ASTM D 971 |
40 min (điển hình 48) |
||
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, 0C |
ASTM D 92 |
140 min (điển hình 154) |
||
Nhiệt độ đông đặc, 0C |
ASTM D 97 |
- 40 max (điển hình -51) |
||
2. Đặc tính điện |
|
|
||
Điện áp đánh thủng, kV:
|
ASTM D 1816 (VDE) |
30 min (điển hình 78) 70 min |
||
Hệ số tổn thất điện môi, tg d ở 90 và 40 oC 60 Hz |
IEC 247 |
0,005 max (điển hình 0,0004) |
||
3. Đặc tính hóa học |
|
|
||
Độ ổn định ô xi hóa 500h, 120oC · Cặn dầu, % kl, max · TAN, mgKOH/g, max · DDF @ 90 oC, max |
IEC 61125C IEC 61125C IEC 60247 |
0,05 (điển hình 0,002) 0,3 (điển hình 0,065) 0,5 (điển hình 0,005) |
||
Lưu huỳnh ăn mòn |
ASTM D 1275B |
Không ăn mòn |
||
Hàm lượng nước, ppm · Tại bồn · Tại phuy |
ASTM D 1533 |
20 max (điển hình 12) 30 max(điển hình 12) |
||
Trị số trung hòa, mg KOH/g, max |
ASTM D 974 |
0,03 (điển hình 0,002) |
||
Hàm lượng PCB, ppm |
ASTM D 4059 |
Không phát hiện |
||
Hàm lượng PCA, % |
BS 2000 (part 346) |
3,0 (điển hình 0,21) |
||
Hàm lượng Furfurane, max |
|
0,1 (điển hình 0) |
||
Hàm lượng phụ gia chống oxi hóa |
IEC 666 |
0,15 – 0.40 |
||
|
|
|
|
|
Các thông số kỹ thuật trên là thông số đặc trưng, có thể thay đổi phù hợp với yêu cầu sử dụng.
BAO BÌ
Phuy 209 lít
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN
Sản phẩm có chứa các dầu gốc khoáng tinh chế kỹ và các phụ gia đặc biệt. Ở điều kiện thường, sản phẩm không chứa các chất độc hại, nguy hiểm. Tất cả các sản phẩm loại này nên được bảo quản cẩn thận, đặc biệt là hạn chế sự tiếp xúc với da. Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa sản phẩm phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý sản phẩm đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.